SỞ XÂY DỰNG BẮC NINH TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CLCTXD (KCX)
|
BẢNG ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM PHÒNG TN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XD LAS XD -213
|
Bảng 1: Bảng đơn giá một số thí nghiệm các công trình trên địa bàn thành phố Bắc Ninh
TT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá KCX |
I |
HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG |
|
|
Giảm 40% so với đơn giá 32 |
1 |
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông |
chỉ tiêu |
1 |
35.500 |
2 |
- Xác định độ tách nước, tách vữa |
chỉ tiêu |
1 |
115.265 |
3 |
- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp của bê tông |
chỉ tiêu |
1 |
95.580 |
4 |
- Xác định độ hút nước |
chỉ tiêu |
1 |
65.539 |
5 |
- Xác định khối lượng thể tích |
chỉ tiêu |
1 |
50.289 |
6 |
- Ép mẫu bê tông loại 15´15´15 (cm) (Đơn giá tính cho một tổ mẫu, 1 tổ mẫu = 3 mẫu) |
mẫu |
1 |
34.398 |
7 |
- Ép mẫu vữa loại 7.07x7.07x7.07 (cm) (Đơn giá tính cho một tổ mẫu, 1 tổ mẫu = 3 mẫu) |
mẫu |
1 |
20.956 |
II |
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ CÁT XÂY DỰNG (Đơn giá tính cho 1 chỉ tỉêu) |
|
|
Giảm 30% so với đơn giá 32 |
1 |
- Xác định khối lượng thể tích xốp |
chỉ tiêu |
1 |
57.570 |
2 |
- Xác định thành phần hạt và mođun độ lớn |
chỉ tiêu |
1 |
136.198 |
3 |
- Xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét |
chỉ tiêu |
1 |
103.391 |
III |
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐÁ DĂM SỎI XÂY DỰNG (Đơn giá tính cho 1 chỉ tiêu) |
|
|
Giảm 30% so với đơn giá 32 |
1 |
- Xác định khối lượng thể tích |
chỉ tiêu |
1 |
89.051 |
2 |
- Xác định khối lượng thể tích xốp |
chỉ tiêu |
1 |
78.891 |
3 |
- Xác định thành phần hạt |
chỉ tiêu |
1 |
145.557 |
4 |
- Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét |
chỉ tiêu |
1 |
99.457 |
5 |
- Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt |
chỉ tiêu |
1 |
140.576 |
6 |
- Xác định độ nén dập trong xilanh |
chỉ tiêu |
1 |
137.759 |
7 |
- Xác định độ đầm chặt tiêu chuẩn trong phòng TN |
chỉ tiêu |
1 |
580.000 |
IV |
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG (Đơn giá tính cho 1 chỉ tiêu) |
|
|
Giảm 30% so với đơn giá 32 |
1 |
- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
chỉ tiêu |
1 |
128.775 |
2 |
- Xác định thành phần cỡ hạt |
chỉ tiêu |
1 |
65.358 |
3 |
- Đầm chặt tiêu chuẩn của đất trong phòng TN |
chỉ tiêu |
1 |
450.000 |
4 |
- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng) |
chỉ tiêu |
1 |
60.666 |
5 |
- Sức chịu tải của đất(CBR)- trong phòng thí nghiệm |
chỉ tiêu |
1 |
600.000 |
V |
KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG (Đơn giá tính cho 1 mẫu, 1 tổ mẫu = 3 mẫu) |
|
|
|
1 |
Kéo thép tròn, dẹt |
|
|
Giảm 40% so với đơn giá 32 |
|
-Thép tròn f6-f10 (mm) |
mẫu |
1 |
22.723 |
|
Thép dẹt có So <= 100mm2 |
|
|
|
|
-Thép tròn f12-f18 (mm) |
mẫu |
1 |
26.159 |
|
Thép dẹt có 100<So <= 250mm2 |
|
|
|
|
-Thép tròn f20-f25 (mm) |
mẫu |
1 |
29.112 |
|
Thép dẹt có 250<So <= 500mm2 |
|
|
|
|
-Thép tròn f28-f32 (mm) |
mẫu |
1 |
32.686 |
|
Thép dẹt có 500<So <= 800mm2 |
|
|
|
2 |
Kéo mối hàn thép tròn, dẹt |
|
|
|
|
-Thép tròn f6-f10 (mm) |
mẫu |
1 |
26.510 |
|
Thép dẹt có So <= 100mm2 |
|
|
|
|
-Thép tròn f12-f18 (mm) |
mẫu |
1 |
29.747 |
|
Thép dẹt có 100<So <= 250mm2 |
|
|
|
|
-Thép tròn f20-f25 (mm) |
mẫu |
1 |
33.928 |
|
Thép dẹt có 250<So <= 500mm2 |
|
|
|
|
-Thép tròn f28-f32 (mm) |
mẫu |
1 |
38.738 |
|
Thép dẹt có 500<So <= 800mm2 |
|
|
|
3 |
Uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt |
|
|
|
|
-Thép tròn f6-f10 (mm) |
mẫu |
1 |
26.510 |
|
mối hàn thép dẹt co h<=6mm |
|
|
|
|
-Thép tròn f12-f18 (mm) |
mẫu |
1 |
29.031 |
|
mối hàn thép dẹt co h<=10mm |
|
|
|
|
-Thép tròn f20-f25 (mm) |
mẫu |
1 |
33.176 |
|
mối hàn thép dẹt co h<=16mm |
|
|
|
|
-Thép tròn f28-f32 (mm) |
mẫu |
1 |
34.277 |
|
mối hàn thép dẹt co h<=20mm |
|
|
|
VI |
BÊ TÔNG NHỰA (Đơn giá tính cho 1 chỉ tiêu) |
|
|
|
1 |
- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng) |
chỉ tiêu |
1 |
55.425 |
2 |
- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
chỉ tiêu |
1 |
149.526 |
3 |
- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa |
chỉ tiêu |
1 |
60.000 |
4 |
- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước |
chỉ tiêu |
1 |
85.000 |
5 |
- Cường độ chịu nén |
chỉ tiêu |
1 |
95.825 |
6 |
- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
chỉ tiêu |
1 |
128.369 |
7 |
- Độ bền chịu nước và sau khi bão hoà nước lâu |
chỉ tiêu |
1 |
95.623 |
8 |
- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước) |
chỉ tiêu |
1 |
195.660 |
VII |
THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
- Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông |
cấu kiện |
1 |
986.433 |
2 |
- Phương pháp điện từ xác định chiều dầy lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
cấu kiện |
1 |
1.002.949 |
3 |
- Cọc - PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
cọc |
1 |
Tính theo đơn giá khảo sát ban hành theo QĐ số1245/2000/QĐ-CT |
4 |
- XĐ độ ẩm của đất bằng máy phóng xạ TROXLER tại hiện trường |
điểm |
1 |
63.0000 |
5 |
- Xác định độ ẩm, khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát |
điểm |
1 |
90.000 |
6 |
- Xác định độ ẩm, khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp dao vòng |
điểm |
1 |
70.000 |
7 |
- Xác định môđun đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép cứng: |
|
|
|
|
+ Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng ( đo E) |
điểm |
1 |
970.643 |
|
+ Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng ( đo E) |
điểm |
2 ¸3 |
776.514 |
|
+ Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng ( đo E) |
điểm |
>3 |
679.450 |
8 |
- Xác định môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman |
điểm |
1 |
150.000 |
VIII |
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY (Đơn giá tính cho 1 mẫu, 1 tổ mẫu = 5 mẫu) |
|
|
Giảm 30% so với đơn giá 32 |
1 |
- Xác định cường độ chịu nén |
mẫu |
1 |
23.092 |
2 |
- Xác định cường độ chịu uốn |
mẫu |
1 |
19.457 |
3 |
- Xác định độ hút nước |
mẫu |
1 |
12.708 |
4 |
- Xác định khối lượng thể tích |
mẫu |
1 |
13.309 |
5 |
- Xác định khối lượng riêng |
mẫu |
1 |
15.435 |