Đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
27/07/2012 09:49
Đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng này được áp dụng từ ngày 01/9/2006.
Phòng thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng thuộc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Sở Xây dựng Bắc Ninh mang số hiệu LAS-XD 213 kèm theo quyết định số 1060/QĐ-BXD ngày 21/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng. Hoạt động của Phòng thí nghiệm LAS-XD 213 nằm trong chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm là kiểm định, đánh giá chất lượng phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trong địa bàn tỉnh Bắc Ninh; đồng thời hoạt động tư vấn giúp Chủ đầu tư và nhà thầu trong việc thí nghiệm, kiểm tra và đánh giá chất lượng vật liệu và cấu kiện xây dựng.
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng lập đơn giá thí nghiệm như sau:
1. Căn cứ xác định đơn giá thí nghiệm.
Đơn giá thí nghiệm xác định cho một mẫu thử (hoặc một cấu kiện) gồm hai bộ phận công việc:
- Công việc thí nghiệm trong phòng: Xác định theo Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20/12/2001 của Bộ trưởng BXD (sau đây gọi tắt là ĐMĐG 32), đơn giá khảo sát xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 1245/2000/QĐ - CT ngày 13/12/2000 của UBND tỉnh Bắc Ninh (sau đây gọi tắt là ĐG 1245) và Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh chi phí xây dựng công trình XDCB.
- Công việc hiện trường bao gồm: Chế tạo mẫu, gia công mẫu, bảo dưỡng, bảo quản và vận chuyển mẫu từ hiện trường đến Phòng thí nghiệm) được xác định bằng mức nhân công theo ĐMĐG 32, lương công nhân thí nghiệm bậc 10/16. Vận chuyển dụng cụ và mẫu vật liệu dùng phương tiện xe máy và ôtô .
2. Tập đơn giá gồm các bảng sau:
- Bảng 1: Bảng đơn giá thí nghiệm tại các công trình trên địa bàn thành phố Bắc Ninh.
- Bảng 2: Bảng đơn giá thí nghiệm tại các công trình có cự ly vận chuyển mẫu 10km.
- Bảng 3: Bảng đơn giá thí nghiệm tại các công trình có cự ly vận chuyển mẫu 20km.
- Bảng 4: Bảng đơn giá thí nghiệm tại các công trình có cự ly vận chuyển mẫu 30km.
     Ghi chú:
- Những thí nghiệm phải thực hiện hoàn toàn ngoài hiện trường thì không có phần đơn giá trong phòng, xác định theo ĐGĐM32 và ĐG1245.
- Với mục đích tăng cường phục vụ QLNN về chất lượng CTXD trên địa bàn, tiết kiệm chi phí Trung tâm kiểm định giảm giá một số thí nghiệm để tạo điều kiện giúp các Chủ đầu tư và Nhà thầu nâng cao hiệu quả kiểm soát chất lượng vật liệu và cấu kiện xây dựng, cụ thể như sau:
+ Đơn giá các thí nghiệm, kiểm tra vật liệu và cấu kiện xây dựng được giảm 30%.
+ Đơn giá thí nghiệm mẫu bê tông và thép xây dựng tại các công trình trên địa bàn thành phố Bắc Ninh được giảm 40%
+ Công tác kiểm tra độ chặt nền đất, đá dăm bằng phương pháp giót cát giảm 60%
+ Công tác kiểm tra độ chặt nền cát, bằng phương pháp dao vòng giảm 50%
+ Các thí nghiệm không có đơn giá trong tập đơn giá này được lấy theo ĐGĐM 32, ĐG 1245 và tham khảo giá thị trường xây dựng đơn giá phù hợp với điều kiện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
 Đơn giá thí nghiệm Download

SỞ XÂY DỰNG BẮC NINH

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CLCTXD (KCX)

BẢNG ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM

PHÒNG TN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XD LAS XD -213

Bảng 1: Bảng đơn giá một số thí nghiệm các công trình trên địa bàn thành phố Bắc Ninh

 

TT

Tên công việc

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá KCX

I

HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG

 

 

Giảm 40% so với đơn giá 32

1

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

chỉ tiêu

1

35.500

2

- Xác định độ tách nước, tách vữa

chỉ tiêu

1

115.265

3

- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp của bê tông

chỉ tiêu

1

95.580

4

- Xác định độ hút nước

chỉ tiêu

1

65.539

5

- Xác định khối lượng thể tích

chỉ tiêu

1

50.289

6

- Ép mẫu bê tông loại 15´15´15 (cm)

(Đơn giá tính cho một tổ mẫu, 1 tổ mẫu = 3 mẫu)

mẫu

1

34.398

7

- Ép mẫu vữa loại 7.07x7.07x7.07 (cm)

(Đơn giá tính cho một tổ mẫu, 1 tổ mẫu = 3 mẫu)

mẫu

1

20.956

II

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ CÁT XÂY DỰNG

(Đơn giá tính cho 1 chỉ tỉêu)

Giảm 30% so với đơn giá 32

1

- Xác định khối lượng thể tích xốp

chỉ tiêu

1

57.570

2

- Xác định thành phần hạt và mođun độ lớn

chỉ tiêu

1

136.198

3

- Xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét

chỉ tiêu

1

103.391

III

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐÁ DĂM SỎI XÂY DỰNG

(Đơn giá tính cho 1 chỉ tiêu)

 

 

Giảm 30% so với đơn giá 32

1

- Xác định khối lượng thể tích

chỉ tiêu

1

89.051

2

- Xác định khối lượng thể tích xốp

chỉ tiêu

1

78.891

3

- Xác định thành phần hạt

chỉ tiêu

1

145.557

4

- Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét

chỉ tiêu

1

99.457

5

- Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt

chỉ tiêu

1

140.576

6

- Xác định độ nén dập trong xilanh

chỉ tiêu

1

137.759

7

- Xác định độ đầm chặt tiêu chuẩn trong phòng TN

chỉ tiêu

1

580.000

IV

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG

(Đơn giá tính cho 1 chỉ tiêu)

 

 

Giảm 30% so với đơn giá 32

1

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy

chỉ tiêu

1

128.775

2

- Xác định thành phần cỡ hạt

chỉ tiêu

1

65.358

3

- Đầm chặt tiêu chuẩn của đất trong phòng TN

chỉ tiêu

1

450.000

4

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng)

chỉ tiêu

1

60.666

5

- Sức chịu tải của đất(CBR)- trong phòng thí nghiệm

chỉ tiêu

1

600.000

V

KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG

(Đơn giá tính cho 1 mẫu, 1 tổ mẫu = 3 mẫu)

 

 

 

1

Kéo thép tròn, dẹt

 

 

Giảm 40% so với đơn giá 32

-Thép tròn f6-f10 (mm)

mẫu

1

22.723

Thép dẹt có So <= 100mm2

 

 

 

-Thép tròn f12-f18 (mm)

mẫu

1

26.159

Thép dẹt có 100<So <= 250mm2

 

 

 

-Thép tròn f20-f25 (mm)

mẫu

1

29.112

Thép dẹt có 250<So <= 500mm2

 

 

 

-Thép tròn f28-f32 (mm)

mẫu

1

32.686

Thép dẹt có 500<So <= 800mm2

 

 

 

2

Kéo mối hàn thép tròn, dẹt

 

 

 

-Thép tròn f6-f10 (mm)

mẫu

1

26.510

Thép dẹt có So <= 100mm2

 

 

 

-Thép tròn f12-f18 (mm)

mẫu

1

29.747

Thép dẹt có 100<So <= 250mm2

 

 

 

-Thép tròn f20-f25 (mm)

mẫu

1

33.928

Thép dẹt có 250<So <= 500mm2

 

 

 

-Thép tròn f28-f32 (mm)

mẫu

1

38.738

Thép dẹt có 500<So <= 800mm2

 

 

 

3

Uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt

 

 

 

-Thép tròn f6-f10 (mm)

mẫu

1

26.510

mối hàn thép dẹt co h<=6mm

 

 

 

-Thép tròn f12-f18 (mm)

mẫu

1

29.031

mối hàn thép dẹt co h<=10mm

 

 

 

-Thép tròn f20-f25 (mm)

mẫu

1

33.176

mối hàn thép dẹt co h<=16mm

 

 

 

-Thép tròn f28-f32 (mm)

mẫu

1

34.277

mối hàn thép dẹt co h<=20mm

 

 

 

VI

BÊ TÔNG NHỰA

(Đơn giá tính cho 1 chỉ tiêu)

 

 

 

1

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng)

chỉ tiêu

1

55.425

2

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

chỉ tiêu

1

149.526

3

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

chỉ tiêu

1

60.000

4

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước

chỉ tiêu

1

85.000

5

- Cường độ chịu nén

chỉ tiêu

1

95.825

6

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

chỉ tiêu

1

128.369

7

- Độ bền chịu nước và sau khi bão hoà nước lâu

chỉ tiêu

1

95.623

8

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước)

chỉ tiêu

1

195.660

VII

THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

 

 

 

1

- Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

cấu kiện

1

986.433

2

- Phương pháp điện từ xác định chiều dầy lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

cấu kiện

1

1.002.949

3

- Cọc - PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

cọc

1

Tính theo đơn giá khảo sát ban hành theo QĐ số1245/2000/QĐ-CT

4

- XĐ độ ẩm của đất bằng máy phóng xạ TROXLER tại hiện trường

điểm

1

63.0000

5

- Xác định độ ẩm, khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát

điểm

1

90.000

6

- Xác định độ ẩm, khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp dao vòng

điểm

1

70.000

7

- Xác định môđun đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép cứng:

 

 

 

 

+ Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng

( đo E)

điểm

1

970.643

 

+ Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng

( đo E)

điểm

2 ¸3

776.514

 

+ Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng

( đo E)

điểm

>3

679.450

8

- Xác định môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman

điểm

1

150.000

VIII

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY

(Đơn giá tính cho 1 mẫu, 1 tổ mẫu = 5 mẫu)

 

 

Giảm 30% so với đơn giá 32

1

- Xác định cường độ chịu nén

mẫu

1

23.092

2

- Xác định cường độ chịu uốn

mẫu

1

19.457

3

- Xác định độ hút nước

mẫu

1

12.708

4

- Xác định khối lượng thể tích

mẫu

1

13.309

5

- Xác định khối lượng riêng

mẫu

1

15.435

 

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4
Fanpage
Thống kê truy cập

Trực tuyến: 63

Đã truy cập: 332549