1. Mục đích:
Làm tài liệu hướng dẫn công tác kiểm định /[giám định] chất lượng công trình của Trung tâm.
2. Phạm vi áp dụng:
Áp dụng cho phòng Kiểm định và các cán bộ nhân viên được giao nhiệm vụ kiểm định /[giám định] chất lượng công trình.
3. Tài liệu viện dẫn (Yêu cầu cập nhật các văn bản quy định hiện hành điều chỉnh trực tiếp công tác tại thời điểm thực hiện công việc)::
Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012 (nếu công tác là giám định);
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính Phủ về quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp (nếu công tác là giám định);
Thông tư số 03/ 2011/TT-BXD ngày 06/4/2011 của Bộ xây dựng Hướng dẫn hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng.
Thông tư số 35/2009/TT-BXD ngày 05/10/2009 của Bộ xây dựng hướng dẫn giám định tư pháp (nếu công tác là giám định);
4. Thuật ngữ:
PGĐ PT. Kỹ thuật: Phó giám đốc phụ trách kỹ thuật.
P.KĐ: Phòng kiểm định chất lượng.
TP. KĐ: Trưởng phòng kiểm định chất lượng.
P.HC-TH: Phòng Hành chính - Tổng hợp.
CBNV: Cán bộ nhân viên.
5. Nội dung quy trình:
5.1 Sơ đồ quy trình:
5.1 Mô tả sơ đồ quy trình:
5.1.1 Giám đốc Trung tâm giao nhiệm vụ kiểm định/[giám định] chất lượng công trình cho Phòng Kiểm định bằng quyết định giao nhiệm vụ. Trong trường hợp Giám đốc giao nhiệm vụ trực tiếp cho cá nhân trong phòng mà không qua phòng, cá nhân đó có trách nhiệm báo cáo lại bộ phận mình quản lý để phòng sắp xếp công việc và kế hoạch.
5.1.2 Phòng Kiểm định tiến hành xem xét hồ sơ, tài liệu, khảo sát hiện trường nếu cần, nếu có vấn đề gì thì đề xuất với Ban Giám đốc Trung tâm.
5.1.3 Nếu không có vấn đề gì, tiến hành lập đề cương theo biểu mẫu BM-[KĐ-KĐCL]-ĐC, Trưởng phòng kiểm định kiểm tra đề cương sau đó chuyển, trao đổi thông tin với khách hàng trước khi chuyển cho Phó Giám đốc phụ trách kỹ thuật kiểm tra.
Trong trường hợp cử người của Trung tâm đi theo đoàn kiểm tra các cấp để thực hiện nội dung kiểm định yêu cầu thì bỏ qua bước lập đề cương, trong trường hợp đó Khách hàng (bên yêu cầu kiểm định) đã có đề cương và người chủ trì của đoàn kiểm định chất lượng là người bên Khách hàng.
5.1.4 Đề cương sau khi kiểm tra và duyệt được chuyển cho khách hàng (bên yêu cầu kiểm định) duyệt.
5.1.5 Sau khi Đề cương và dự toán được duyệt, phòng kiểm định lập kế hoạch triển khai theo theo biểu mẫu BM-[KĐ-KĐCL]-KHKĐ, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt, kế hoach này có thể tùy biến cho phù hợp từng công việc cụ thể tại thời điểm thực hiện. Mục này không áp dụng đối với các trường hợp cử người của Trung tâm đi theo đoàn kiểm tra các cấp và một số trường hợp đặc biệt khác (nếu có).
5.1.6 Sau khi Đề cương, dự toán và kế hoạch được duyệt phòng kiểm định tiến hành thực hiện công việc theo đề cương và kế hoạch đã duyệt. Số liệu ghi chép (nếu có) theo các biểu mẫu biên bản làm việc BM-[KĐ-KĐCL]-BBLV và biểu ghi số liệu hiện trường BM-[KĐ-KĐCL]-BGSLHT.
5.1.7 Phòng kiểm định tiến hành Tổng hợp số liệu, xử lý và lập Báo cáo kết quả kiểm định, các căn cứ để lập Báo cáo kết quả kiểm định bao gồm: Các hồ sơ của công trình; Đề cương; Các văn bản ghi nhận trong quá trình làm việc; Các biên bản làm việc; Các kết quả thử nghiệm (nếu có).
Trưởng phòng Kiểm định kiểm tra báo cáo kết quả sau đó chuyển Phó giám đốc phụ trách kỹ thuật kiểm tra, nếu có vấn đề gì sai thì tiến hành kiểm tra để chỉnh sửa, bổ sung lại báo cáo từ bước trên.
5.1.8 Báo cáo kết quả chuyển cho Phòng Hành chính - Tổng hợp để gửi lại cho Khách hàng.
6. Hồ sơ - Phụ lục:
TT | PL | Tên hồ sơ/Phụ lục (PL) | Mã số | Thời gian lưu trữ | Bộ phận lưu trữ |
1. |
| Quyết định giao nhiệm vụ |
| Dài hạn | P.KĐ/ CB được phân công/ P. HC-TH |
2. |
| Các tài liệu, hồ sơ của Công trình |
| Dài hạn | P.KĐ/P. HC-TH |
3. |
| Đề cương + Dự toán | BM-[KĐ-KĐCL]-ĐC | Dài hạn | P.KĐ/ P. HC-TH |
4. |
| Kế hoạch thực hiện | BM-[KĐ-KĐCL]-KHKĐ | Dài hạn | P.KĐ/ P. HC-TH |
5. |
| Các văn bản ghi nhận trong quá trình làm việc |
| Dài hạn | P.KĐ/ P. HC-TH |
6. |
| Các biên bản làm việc | BM-[KĐ-KĐCL]-BBLV | Dài hạn | P.KĐ/ P. HC-TH |
7. |
| Các kết quả thử nghiệm (nếu có) |
| Dài hạn | P.KĐ/ P. HC-TH |
8. |
| Báo cáo kết quả kiểm định |
| Dài hạn | P.KĐ/ P. HC-TH |