+ Quy mô: 13 ha
+ Một số thông số chính:
Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ tay nghề đủ khả năng tiếp cận nhanh và trực tiếp tham gia vào các dây truyền sản xuất; khả năng tư duy, giải quyết các sự cố, vấn đề về kỹ thuật một cách độc lập thuộc chuyên ngành đào tạo. Có kỹ năng thực hành nghề với tay nghề tương ứng với cấp độ nghề đ• được đào tạo. Có kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp ở trình độ cao. Đặc biệt góp phần khôi phục và phát triển các làng nghề truyền thống trên địa bàn huyện Thuận Thành và tỉnh Bắc Ninh.
Bao gồm các khu chức năng chính sau:
Khu vực 1 : Khu vực trung tâm. Bao gồm: - Nhà hiệu bộ
- Hội trường
- Khối lớp học
Khu vực 2: Khu vực nghiên cứu, thực hành. Bao gồm:
- Nhà thư viện
- Nhà thực hành và nhà xưởng
Khu vực 3: Khu vực sinh hoạt - ở. Bao gồm: - Ký túc xá sinh viên
- Khu nhà ở chuyên gia
- Khu ở giáo viên.
- Nhà ăn.
Khu vực 4: Khu vực thể thao. Bao gồm: - Sân vận động
- Bể bơi
- Nhà thi đấu
- Sân tennit, bóng rổ, cầu lông
Cơ cấu sử dụng đất của tổng mặt bằng
STT | Thµnh phÇn ®Êt | Quy m« (m2) | Tû lÖ c® (%) |
1 | §Êt hµnh chÝnh qu¶n trÞ | 7.660 | 6,00 |
2 | §Êt häc tËp | 10.800 | 8,47 |
3 | §Êt c©y xanh | 16.924 | 13,27 |
4 | §Êt TDTT | 20.650 | 16,19 |
5 | §Êt thùc hµnh - lao ®éng | 12.430 | 9,74 |
6 | §Êt ë néi tró sinh viªn | 12.650 | 9,91 |
7 | §Êt ë néi tró gi¸o viªn, chuyªn gia vµ dÞch vô th¬ng m¹i | 9.200 | 7,21 |
8 | §Êt giao th«ng + b·i ®ç xe | 36.090 | 28,29 |
9 | §Êt h¹ tÇng kü thuËt | 1.176 | 0,92 |
| Tæng céng | 127.580 | 100,00 % |
- Tổng diện tích khu vực của trường là: 127.580 m2
Trong đó: +Diện tích giai đoạn 1 là: 12.654 m2
+Diện tích giai đoạn 2 là: 114.926 m2
- Diện tích đất xây dựng : 29.689 m2
- Mật độ xây dựng : 23,30%
5. Tổng mức đầu tư: 550 tỷ
6. Phần công việc KCX thực hiện: Lập dự án ĐTXD công trình
7. Tên người thực hiện:
+ Chủ nhiệm đồ án: KTS. Trịnh Ngọc Anh
+ QLKT: KS. Hoàng Bá Huy
+ Thực hiện: KTS. Nguyễn Quang Minh
KTS. Trần Thị Hạnh
KTS. Nguyễn Bình Tuấn Linh
KS. Vũ Anh Dũng
KS. Đào Văn Hân
KS. Ngô Minh Hùng
KS. Nguyễn Mạnh Hà
KS. Lê Anh Đức
KS. Nghiêm Xuân Sơn
KS. Lê Mạnh Tiến
8. Thời gian thực hiện: Năm 2010
9. Hình ảnh tiêu biểu của công trình: